Xe tải 4 chân Trường Giang 19 tấn giá tốt nhất thị trường
Xe tải 4 chân Trường Giang 19 tấn -TG-DFM EQ10TE (8x4) được nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy ô tô Dongfeng trường giang. Sản phẩm ra đời đáp ứng nhu cầu tải trọng ngày càng cao. Ngoài dòng xe tải ra chúng tôi còn có các dòng sản phẩm Dongfeng Trường Giang khác như:
- Xe tải thùng lửng
- Xe tải thùng mui bạt
- Xe tải thùng kín
- Xe tải gắn cẩu
- Xe tải thùng đông lạnh
Thiết kế cabin theo tiêu chuẩn khi động học
Bạn đang muốn lựa chọn cho mình một chiếc xe tải 4 chân 19 tấn phù hợp với túi tiền cũng như công năng sử dụng? Vậy hãy để Trường Giang Đông Phong giới thiệu cho bạn những đặc tính kĩ thuật tuyệt vời của một chiếc xe tải Trường Giang, mang tính thực dụng hướng đến những nhu cầu thiết thực của bạn ngay trong bài viết này. Đến với chúng tôi, bạn sẽ nhận được bảng báo giá xe tải 4 chân Trường Giang 19 tấn - tốt nhất và chi tiết, đi kèm với những chính sách khuyến mại tốt nhất.
Xe tải trường giang 4 chân, xe tải dong feng 4 chân, dongfeng trường giang 4 chân, giá xe dongfeng 4 chân, df trường giang 4 chân, giá xe df tg 4 dò, df trường giang 4 dò, giá xe df tg ,giá xe tải dong feng trường giang 4 chân, giá xe tải df 18 tấn, xe tải df trường giang 18 tấn, xe tải dongfeng trường giang 17.9t, giá xe tải dongfeng trường gia 18 tấn, nơi bán xe tải dongfeng trường giang 18 tấn,
Thùng xe thiết kế chắc chắn kích thước: 9440 x 2350 x 770/2150 mm
Sử dụng lốp 11.00 - 20 /11.00 - 20 chịu tải cao, chóng mài mòn
Cầu sau lớn khỏe-xe vận hành khỏe.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Dongfeng Trường Giang 19 Tấn
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
Hệ thống phanh |
||
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có mui) |
Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục 1,2,3,4 kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục 1+2: 400x130 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3+4 |
|
Công thức bánh xe |
8 x 4R |
|||
Kích thước |
||||
Kích thước bao ngoài |
11770 x 2500 x 3610 mm |
|||
Khoảnh cách trục |
1950 + 5050 + 1340 mm |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
300 mm |
Hệ thống treo |
||
Góc thoát trước sau |
36º/21º |
Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) |
1700 mm (Trục 1+2) |
1340 mm (Trục 3+4) |
Kích thước trong thùng hàng |
9460 x 2350 x 760/2150 |
Hệ số biến dạng nhíp |
1,2 |
1,2 |
Trọng lượng |
Chiều rộng các lá nhíp (mm) |
90 mm |
90 mm |
|
Trọng lượng bản thân (Kg) |
10705 Kg |
Chiều dầy các lá nhíp (mm) |
16 mm |
25 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
30000 Kg |
Số lá nhíp |
8 lá |
9 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
19100 Kg |
Ký hiệu lốp |
||
Động cơ |
Trục 1+2 |
04/11,00 - 20 |
||
Kiểu loại |
YC6L310-33 |
Trục 3+4 |
08/11,00 - 20 |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, |
Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng |
Cabin |
||
Dung tích xi lanh (cm3) |
8424 cm3 |
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
113 x 140 mm |
Kích thước bao (D x R x C) |
1870 x 2440 x 2510 mm |
|
Tỉ số nén |
17,5 : 1 |
Tính năng chuyển động |
||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay |
228 / 2200 |
Tốc độ lớn nhất ô tô |
81,72 km/h |
|
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay |
1150 / 1200 ~ 1600 |
Độ dốc lớn nhất ô tô |
38,8% |
|
Truyền động |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
12m |
||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái |
||
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Kiểu loại |
Bc1204; loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
21 mm/rad |