• Mã SP:067
• Nhóm sản phẩm:Xe tải thùng mui bạt
• Tải trọng:5-10 tấn
• Hãng sản xuất:Trường Giang
• Vận chuyển:Vận chuyển toàn quốc
• Tình trạng:Còn xe
GIÁ : 855.000.000
HOTLINE : MR TUẤN 0988 692 778
Địa chỉ : Phố Ghềnh, Tp Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Thùng Bạt đang phát triển nhiều nhất tại thị trường ngành vận tải với xu thế thay thế các loại xe tải trọng thấp, xác xe quá nặng đang bị thiếu tải trọng như hiện nay và những cung đường đang được đại tu, và những đoạn đường đang quá khổ, hay leo đèo leo dốc cũng như vận chuyển hàng hóa từ những rừng hoặc vào những vựa gạo hay những vựa trái cây. trong khi cung đường để vận chuyển những sản phẩm đó thường rất khó đi lại, thường hay bị lầy, lún và khó đi chính vì vậy Xe tải hạng trung n - đang là thế mạnh và là sản phẩm danh giá nhất thời cân tải như hiện nay, với tổng trọng tải lên đến 16 tấn, tải trọng bản thân siêu nhẹ nhờ hợp kim dập khuôn tiêu chuẩn châu âu giúp xe cải thiện được mức tự trọng, và kích cỡ không quá khổ như các dòng xe khác.
HÌNH ẢNH XE THON GỌN TẢI TRỌNG CAO ƯU VIỆT KHI THAM GIA GIAO THÔNG
HÌNH ẢNH PHÍA TRƯỚC XE RẤT SANG TRỌNG VÀ THẨM MỸ
HÌNH ẢNH XE KHUNG MUI
NỘI THẤT TRONG CABIN RẤT GỌN VÀ RỘNG
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM THỂ HIỆN ĐẦY ĐỦ CÁC THÔNG TIN TỪ CÔNG TƠ MÉT, VÒNG TUA, MÀN LCD ...
GÓC MỞ CÁNH CỬA 90 ĐỘ
GƯƠNG CHIẾU HẬU RỘNG GIÁP QUAN SÁT PHÍA SAU TỐT HƠN
THÙNG NHIÊN LIỆU VÀ BÌNH HƠI BẰNG HỢP KIM NHÔM CHỐNG ĂN MÒN
XE ĐƯỢC THIẾT KẾ LỐP 8.25-16
Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ đã làm nên niềm tự hào của truonggiang, giá cả phải chăng. Tất cả đã tạo nên một sản phẩm hoàn hảo hiện đang có sẵn trên toàn quốc.
Thông Số Kỹ Thuật Xe TRUONGGIANG SX21/DBH.MP
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 310x100 / 320x130 - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2. |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 8.165 x 2290 x 3140 mm | |||
Khoảnh cách trục | 4.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 34º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 6.210 x 2130 x 660/2000 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 76 mm | 76 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4700 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 12 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 12.895 Kg | Số lá nhíp | 7 lá | 10 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8000 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 8.25-16 | ||
Kiểu loại | WP3.7Q140 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 3660 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 102 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 103 / 2900 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 430 / 1200~2200 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,0m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 6 tiến 1 lùi | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 6 tiến 1 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |