• Mã SP:FAW875B4x2
• Vận chuyển:Vận chuyển toàn quốc
• Tình trạng:Còn xe
• Giá: Mời liên hệ : MR TUẤN 0988.692.778
Xe Ben Faw 8.75 Tấn Thùng Ben 7 Khối là sản phẩm đang được ưa chuộng nhất hiện nay, linh kiện nhập CKD và là dòng xe đang có mức tải trọng cho phép cao nhất đối với phân khúc loại tải ben 2 chân 4x2 loại 1 cầu chủ động như trên, cộng thêm ưu điểm nổi bật hơn là xe được sử dụng loại động cơ Faw Wp4.165E32 siêu khỏe, giúp xe ben đẩy cao được sức mạnh của động cơ.
Ben Faw Trường Giang TG-FA8.5B4x2 – 8.75 Tấn với hệ thống điều khiển ben được tích hợp trong cabin, giúp người dùng dễ dàng thao tác nâng hạ ben một cách dễ dàng. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống trong những khúc cua nhỏ, hẹp. Hệ thống phanh với phanh chính kiểu má phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng và phanh phụ tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm. Hệ thống treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực cầu trước giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình phức tạp nhất.
Nội Thất Nổi Bật Nhất Đối Với Xe Ben Trường Giang 8.75 Tấn
Xe ben Faw 8 Tấn 75 Cabin cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc, kết cấu dạng hộp vuông hơi vát kiểu cabin Faw hiện đại, không gian làm việc hoàn hảo cho tài xế, hệ thống đèn pha lớn chiếu sáng xa tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái. Đặc biệt xe ben Trường Giang 8.75 tấn trang bị cụm điều khiển nâng hạ ben được thiết kế và bố trí bên trong cabin mang lại sự tiện nghi và không kém phần sang trọng cho nội thất. Nội thất sang trọng tiện nghi 3 người ngồi rộng rãi và trang bị đầy đủ các tiện nghi như: Máy lạnh được trang bị tiêu chuẩn theo xe nhập khẩu nguyên chiếc, hệ thống giải trí trang bị Radio tích hợp cổng USB… xe được trang bị ghế hơi tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe.
Thông Số Kỹ Thuật XE TẢI BEN TRƯỜNG GIANG:
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6430 x 2500 x 2970 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3650 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/26º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4130 x 2300 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | ||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6945 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15890 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8750 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/11,00R 20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 02/11,00R 20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2200 x 2350 x 2358 mm | |
Tỉ số nén | 18 : 1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,94 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,7% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 20,5 mm/rad |