Tải trọng: 7.5 tấn
KT thùng mui bạt: 6200x2350x755/2150 mm
Giá niêm yết: 698.000.000đ (thùng lửng)
HOTLINE : MR TUẤN 0988 692 778
Địa chỉ : Phố Ghềnh, Tp Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Phiên bản nâng cấp của mẫu xe ST9675T Euro 2 với nhiều cải tiến vượt trội. Xe có tải trọng 7.5 tấn, được trang bị động cơ có công suất 105kW đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kính điện, khóa trung tâm, điều hòa theo xe…. Ngoài ra, bình nhiên liệu và bình khí nén cũng được cải tiến sang chất liệu hợp nhôm rất chắc chắn. Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên như phiên bản trước đây là dài 6m2 nhưng chiều rộng tăng thêm 10cm, đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa đa dạng.
Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên chiều dài so với phiên bản xe tải thùng 7.5 tấn Euro 2 trước đây là 6m2. Tuy nhiên chiều rộng được tăng lên 10cm.
Thành thùng được quây nhôm, vô cùng đẹp mắt và chắc chắn, tránh han gỉ trong quá trình sử dụng. Sàn thùng 2 lớp, phẳng mịn, đảm bảo hàng hóa dễ dàng vận chuyển.
Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên chiều dài so với phiên bản xe tải thùng 7.5 tấn Euro 2 trước đây là 6m2. Tuy nhiên chiều rộng được tăng lên 10cm.
Thành thùng được quây nhôm, vô cùng đẹp mắt và chắc chắn, tránh han gỉ trong quá trình sử dụng. Sàn thùng 2 lớp, phẳng mịn, đảm bảo hàng hóa dễ dàng vận chuyển.
Xe có cabin khá giống với các mẫu xe Howo trước đây để tiện cho việc thay thế phụ tùng. NSX đã tập trung cải tiến những chi tiết quan trọng, liên quan trực tiếp đến qua trình vận hành như động cơ, khung gầm, thùng xe và nội thất.
Xe có cabin khá giống với các mẫu xe Howo trước đây để tiện cho việc thay thế phụ tùng. NSX đã tập trung cải tiến những chi tiết quan trọng, liên quan trực tiếp đến qua trình vận hành như động cơ, khung gầm, thùng xe và nội thất.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Ghế của 2 xe được bọc da vô cùng thoáng mát và êm ái. Ngoài ra còn có giường đơn ở phía sau để nghỉ ngơi những lúc mệt mỏi.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Ghế của 2 xe được bọc da vô cùng thoáng mát và êm ái. Ngoài ra còn có giường đơn ở phía sau để nghỉ ngơi những lúc mệt mỏi.
Xe được nâng cấp động cơ từ 95kW lên 105kW, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Bình khí nén hợp kim nhôm
Xe được nâng cấp động cơ từ 95kW lên 105kW, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Bình khí nén hợp kim nhôm
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8450X2500X3420 | |
Kích thước lọt thùng (DxRxC) | mm | 6200x2350x755/2150 | |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1880/1800 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 4700 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 250 | |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg | 5295 | |
Tải trọng | kg | 7500 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 12990 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ | YC4E140-48 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. | ||
Dung tích xi lanh | cc | 4260 | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 110X112 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps(kw)(vòng/phút) | 140(103)/2600 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm(vòng/phút) | 430/(1300~1600) | |
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Hộp số | Hộp số cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền chính | 6,719; 4,031; 2,304;1,443; 1; 0,74iR1= 6,122; | ||
Tỷ số truyền cuối | 5,833 | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh | Cơ cấu phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng, phanh tay locked | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | ||
LỐP XE | |||
Trước/ sau | 8.25-20, 8.25-20 | ||
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 23,8 | |
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 8,8 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 77 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 |