Tải trọng: 11,7 tấn. Động cơ 380HP. Thùng Huyndai
KT lòng thùng: 4950x2300x810 mm
Giá: Liên hệ
HOTLINE : MR TUẤN 0988 692 778
Địa chỉ : Phố Ghềnh, Tp Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Với ký kết hợp tác độc quyền sản xuất lắp ráp và phân phối, xe tải Howo được TMT Motors nhập khẩu 3 cục và lắp ráp đồng bộ dưới dự giám sát khắt khe theo tiêu chuẩn của tập đoàn Sinotruk. Nhờ sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu vận chuyển hàng hoá và địa hình tại Việt Nam, TMT Motors đã có những cải tiến và nâng cấp vượt trội hơn so với dòng xe nhập nhập khẩu như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, trang bị thêm đệm trượt, thanh chống xô, cây chống thùng ben,… để giúp xe cứng vững và an toàn hơn khi di chuyển và nâng đổ hàng.
Cụm đèn hậu thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm
Cụm đèn Halogen kết hợp với cụm đèn sương mù tăng cường độ chiếu sáng và tính thẩm mỹ của xe
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Cụm đèn hậu thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm
Cụm đèn Halogen kết hợp với cụm đèn sương mù tăng cường độ chiếu sáng và tính thẩm mỹ của xe
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi, mô men xoắn cho phép lên đến 1900(N.m)
Khoang Cabin thiết kế rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tiện ích như: radio, sạc điện thoại, súng hơi vệ sinh khoang lái, giường đơn,… tạo sử thoải mái cho người lái. Đồng hồ táp lô hiển thị đa chức năng. Vô lăng 4 chấu, thiết kế đẹp mắt.
Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi, mô men xoắn cho phép lên đến 1900(N.m)
Khoang Cabin thiết kế rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tiện ích như: radio, sạc điện thoại, súng hơi vệ sinh khoang lái, giường đơn,… tạo sử thoải mái cho người lái. Đồng hồ táp lô hiển thị đa chức năng. Vô lăng 4 chấu, thiết kế đẹp mắt.
Cầu sau AC16T (Cầu đúc) tỷ số truyền cầu 5.45.
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng
Khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, các thanh đà sắt đúc lớn chịu lực, chịu lực tốt , kết cấu chắc chắn, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Các chi tiết như bình hơi nhôm, thùng dầu nhôm, ác quy được bố trí gọn gàng.
Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao
Cầu sau AC16T (Cầu đúc) tỷ số truyền cầu 5.45.
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng
Khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, các thanh đà sắt đúc lớn chịu lực, chịu lực tốt , kết cấu chắc chắn, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Các chi tiết như bình hơi nhôm, thùng dầu nhôm, ác quy được bố trí gọn gàng.
Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao
Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.
Hộp số HW19712 12 số tiến và 2 số lùi, đồng bộ cùng động cơ tạo nên sự tương thích cao và tăng hiệu năng cho động cơ
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.
Hộp số HW19712 12 số tiến và 2 số lùi, đồng bộ cùng động cơ tạo nên sự tương thích cao và tăng hiệu năng cho động cơ
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu | CNHTC | |
Mã kiểu loại | ZZ3257N3447E1-HD | |
Công thức bánh xe | 6x4R | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 12120 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 11750/11750 | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 24000/24000 | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 2(130kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 7800x2500x3350 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | 4950x2300x810 | |
Khoảng cách trục | 3425+1350 | |
Vết bánh xe trước/sau | 2041/1850 | |
Vết xe bánh sau phía ngoài | 2200 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | D10.38-50 |
Kiểu Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 9726 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 276/2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu Kiểu loại/dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | HW19712/Hộp số cơ khí/12 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Cụm cầu sau | |
Cầu trước | HF09 (9 tấn) | |
Cầu sau | AC16 (16 tấn); tỉ số truyền 4,77 | |
Lốp | 12.00R20 ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson) | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 11 lá |
Hệ thống treo sau | 12 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | WG9725478118/1 |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Thân xe | Cabin | V7G, Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 8+8 (mm) | |
Chassis | 300x80x(8+8) (mm) | |
Loại dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm | |
Thiết bị chuyên dùng | Hệ thống ben | Tháp ben HYVA, đường kính 220 mm |
Khác | Màu sắc | Xanh, nâu |
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 02x12Vx150Ah | |
Dung tích thùng dầu | 300 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |