Cabin A7 nóc cao. Động cơ 340HP, Euro 5.
Tổng tải trọng: 30 tấn
Giá: Liên hệ
HOTLINE : MR TUẤN 0988 692 778
Địa chỉ : Phố Ghềnh, Tp Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Xe tải thùng Howo A7G3000 với Cabin được thiết kế theo phong cách hiện đại, khỏe khoắn, cùng các công nghệ hiện đại nhất, đây xứng đáng là một siêu phẩm trong phân khúc xe tải nặng trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Mặt ca lăng thiết kế sang trọng, mạnh mẽ
Hệ thống treo cabin sử dụng bầu hơi, giảm trấn thủy lực.
Tem tiêu chuẩn Euro5
Cụm đèn halogen cho khả năng chiếu sáng cao
Thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm
Mặt ca lăng thiết kế sang trọng, mạnh mẽ
Hệ thống treo cabin sử dụng bầu hơi, giảm trấn thủy lực.
Tem tiêu chuẩn Euro5
Cụm đèn halogen cho khả năng chiếu sáng cao
Thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm
Cabin giường đôi rộng rãi với ghế ngồi chỉnh hơi cùng các trang thiết bị tiện nghi như radio FM, điều hòa công suất lớn mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi vận hành.
Cabin giường đôi rộng rãi với ghế ngồi chỉnh hơi cùng các trang thiết bị tiện nghi như radio FM, điều hòa công suất lớn mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi vận hành.
Hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa làm mát nhanh, kính điều khiển điện tử, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Cabin giường đôi rộng rãi với ghế ngồi chỉnh hơi cùng các trang thiết bị tiện nghi như radio FM, điều hòa công suất lớn mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi vận hành.
Cabin giường đôi rộng rãi với ghế ngồi chỉnh hơi cùng các trang thiết bị tiện nghi như radio FM, điều hòa công suất lớn mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi vận hành.
Hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa làm mát nhanh, kính điều khiển điện tử, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.
Hệ thống phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng, đảm bảo an toàn tuyệt đối
Khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, các thanh đà sắt đúc lớn chịu lực, chịu lực tốt , kết cấu chắc chắn, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Các chi tiết như bình hơi nhôm, thùng dầu nhôm, ác quy được bố trí gọn gàng.
Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao
Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.
Hệ thống phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng, đảm bảo an toàn tuyệt đối
Khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, các thanh đà sắt đúc lớn chịu lực, chịu lực tốt , kết cấu chắc chắn, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Các chi tiết như bình hơi nhôm, thùng dầu nhôm, ác quy được bố trí gọn gàng.
Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao
Động cơ D10.34-50 (340.HP) 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng,có turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cực cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Hộp số cơ khí HW09, 9 số tiến, 1 số lùi
Động cơ D10.34-50 (340.HP) 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng,có turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cực cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Hộp số cơ khí HW09, 9 số tiến, 1 số lùi
THÔNG SỐ XE MUI BẠT
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) |
Nhãn hiệu | CNHTC | |
Mã kiểu loại | ZZ1317N4667Q1H-A7G | |
Công thức bánh xe | 8x4R | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 12070 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 17800/17800 | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 30000/30000 | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 2(130kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 12200x2500x3930 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | ||
Khoảng cách trục | 1950+5060+1400 | |
Vết bánh xe trước/sau | 2015/1860 | |
Vết xe bánh sau phía ngoài | 2210 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | D10.34-50 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 9726 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 249/1900 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu loại/dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | HW19710TL/Hộp số cơ khí/10 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Cụm cầu sau | |
Cầu trước | AH40MG152.2233; AH40MG151.2133; 7 tấn | |
Cầu sau | 25Z26E-00006B; 24Z26E-00006B; 10 tấn tỉ số truyền 4,44 | |
Lốp | 11.00R20 (Bridgestone) | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 11 lá |
Hệ thống treo sau | 12 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | WG9725478198/1 |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Thân xe | Cabin | A7 nóc cao, Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm) | |
Chassis | 280x80x(8+5) (mm) | |
Loại dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm | |
Thiết bị chuyên dùng | ||
Khác | Màu sắc | Xanh, nâu |
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 2x12Vx150Ah | |
Dung tích thùng dầu | 600 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |