Tải trọng: 12,8 tấn. Động cơ 380HP. Thùng vuông
Kích thước lòng thùng: 6500x2300x680 mm
Giá: Liên hệ
HOTLINE : MR TUẤN 0988 692 778
Với sự hợp tác toàn diện trong sản xuất lắp ráp và phân phối, xe tải Howo được TMT Motors nhập khẩu linh kiện và lắp ráp đồng bộ dưới sự giám sát khắt khe theo tiêu chuẩn của tập đoàn Sinotruk.
Nhờ sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu vận chuyển hàng hoá và địa hình tại Việt Nam, TMT Motors đã có những cải tiến và nâng cấp vượt trội hơn so với dòng xe nhập nhập khẩu như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, trang bị thêm đệm trượt, thanh chống xô, cây chống thùng ben… và đảm bảo dịch vụ bảo hành tốt nhất.
Trang bị tháp ben HYVA lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng với đường kính lên đến 179mm, đảm bảo cứng vững khi nâng, đổ hàng.
Tem chứng nhận đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Cụm gương chiếu hậu cho khả năng quan sát tốt hơn, hạn chế điểm mù và mang lại sự an toàn tuyệt đối cho người lái.
Cụm đèn pha bi xenon và đèn sương mù chiếu sáng cường độ cao với khả năng chống chói, thiết kế mở rộng sang hai bên giúp xe di chuyển an toàn trong điều kiện thiếu sáng.
Đèn hậu được bảo vệ chống va chạm
Thùng xe rộng và chắc chắn, đáy thùng dày 10mm, thành dày 8mm chất liệu thép cường lực Q345B. Trang bị hệ thống chống thùng ben khí nén tự động, thuận tiện và an toàn hơn cho người vận hành.
Trang bị tháp ben HYVA lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng với đường kính lên đến 179mm, đảm bảo cứng vững khi nâng, đổ hàng.
Tem chứng nhận đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Cụm gương chiếu hậu cho khả năng quan sát tốt hơn, hạn chế điểm mù và mang lại sự an toàn tuyệt đối cho người lái.
Cụm đèn pha bi xenon và đèn sương mù chiếu sáng cường độ cao với khả năng chống chói, thiết kế mở rộng sang hai bên giúp xe di chuyển an toàn trong điều kiện thiếu sáng.
Đèn hậu được bảo vệ chống va chạm
Thùng xe rộng và chắc chắn, đáy thùng dày 10mm, thành dày 8mm chất liệu thép cường lực Q345B. Trang bị hệ thống chống thùng ben khí nén tự động, thuận tiện và an toàn hơn cho người vận hành.
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Đồng hồ tablo hiển thị đa chức năng sắc nét.
Cần nâng ben tự động
Nút điều chỉnh ghế hơi 7 cấp độ
Hệ thống nâng hạ kính điện
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Đồng hồ tablo hiển thị đa chức năng sắc nét.
Cần nâng ben tự động
Nút điều chỉnh ghế hơi 7 cấp độ
Hệ thống nâng hạ kính điện
Cầu sau HC16 (16 tấn) với tỉ số truyền 5.73 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bên bỉ
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng.
Nhíp trước 11 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.
Nhíp trước 11 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.
Lốp 12. 00R20 bố thép có độ ma sát cao ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson)
Cầu sau HC16 (16 tấn) với tỉ số truyền 5.73 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bên bỉ
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng.
Nhíp trước 11 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.
Nhíp trước 11 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.
Lốp 12. 00R20 bố thép có độ ma sát cao ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson)
Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.
Hộp số HW19712 12 số tiến và 2 số lùi, đồng bộ cùng động cơ tạo nên sự tương thích cao và tăng hiệu năng cho động cơ
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.
Hộp số HW19712 12 số tiến và 2 số lùi, đồng bộ cùng động cơ tạo nên sự tương thích cao và tăng hiệu năng cho động cơ
Lọc dầu tách nước PARKER (Mỹ) Có khả năng tách nước và cặn bẩn trong nhiên liệu với hiệu suất gần như tuyệt đối, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu | CNHTC | |
Mã kiểu loại | ZZ3317N3267E1-V1 | |
Công thức bánh xe | 8x4R | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 17030 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 12840/12840 | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 30000/30000 | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 2(130kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 9300x2500x3620 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | 6500x2300x680 | |
Khoảng cách trục | 1800+3200+1350 | |
Vết bánh xe trước/sau | 2041/1850 | |
Vết bánh sau phía ngoài | 2205 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | D10.38-50 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 9726 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)) | 276/2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu loại/dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | HW19712/Hộp số cơ khí/12 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Cụm cầu sau | |
Cầu trước | HF09 (9 tấn) | |
Cầu sau | HC16 (16 tấn); tỉ số truyền 5,73 | |
Lốp | 12.00R20 ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson) | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 11 lá |
Hệ thống treo sau | 12 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | WG9725478118/1 |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Thân xe | Cabin | HW76, Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 8+8 (mm) | |
Chassis | 300x80x(8+8) (mm) | |
Loại dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm | |
Thiết bị chuyên dùng | Hệ thống ben | Tháp ben HYVA, đường kính 179 mm |
Khác | Màu sắc | Nâu, xanh |
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 02x12Vx150Ah | |
Dung tích thùng dầu | 300 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |