XE TẢI THÙNG TMT 3.5 TẤN ĐỘNG CƠ HYUNDAI - HD7335T/2016
Giá : 380.000.000 giảm giá còn 350.000.000
Hotline : MR Tuấn 0988 692 778
Địa chỉ : Quốc lộ 1a, TP Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Xe tải thùng cửu long 3.5 tấn hyundai TMT HD7335T có 3 phiên bản tiêu chuẩn để lựa chọn là xe tải cửu long 3.45 tấn thùng lửng, xe ô tô tmt cuu long 3t5 thùng khung mui phủ bạt và xe tải 3,49 tấn tmt hyundai thiết kế thùng kín. Xe tải 3.5 tấn tmt hd7335t có hệ thống khung gầm bệ của hyundai, máy móc cầu số đều là hàng chuẩn của Ki a hyundai. Xe tải tmt 3.5 tấn được thiết kế động cơ mạnh mẽ 75kw cùng với thiết kế thùng bệ theo tiêu chuẩn của nhà máy ô tô cửu long với kích thước thùng là 3650 x 1900 x 1570/1900mm nên rất phù hợp với những bác tài xế thường xuyên lưu thông trong thành phố.
Hiện nay có rất nhiều thông tin chưa chính xác bởi những nguồn thông tin không chính hãng, vì vậy để quý khách hàng mua được đúng xe tải thùng cửu long 3.5 tấn với thông số kỹ thuật xe thùng tmt 3,45 tấn do nhà máy tmt cửu long phân phối cùng với giá xe cửu long 3,5 tấn tmt hd7335t chuẩn xác nhất, xin liên hệ với tôi theo sdt 0986388885.
>>> Hiện nay ngoài sản phẩm 3.5 ra còn cho ra mắt hàng loạt sản phẩm mới xem ngay.
Thông tin chung Loại phương tiện Nhãn hiệu số loại phương tiệnTMT/ST7335T Công thức bánh xe4x2R2Thông số kích thước Kích thước bao (D x R x C) (mm)5510 x 2075 x 2980 Chiều dài cơ sở (mm)2800 Vết bánh xe trước/sau (mm)1605/1560 Khoảng sáng gầm xe (mm)2303Thông số về trọng lượng Trọng lượng bản thân (kG)2880 Trọng tải (kG)3490 Số người cho phép chở kể các người lái (người)03 (195kG) Trọng lượng toàn bộ (kG)65004Thông số về tính năng chuyển động Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)82 Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)82 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)6,895Động cơ Kiểu loạiJE493ZLQ3A Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mátDiesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước Dung tích xi lanh (cm3)2771 Tỷ số nén17 : 1 Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)90x105 Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)75/3600 Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph)230/2000-22006Ly hợpĐĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén7Hộp số Kiểu hộp sốHộp số cơ khí Dẫn độngCơ khí Số tay số5 số tiến + 1 số lùi Tỷ số truyền5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,2718Bánh xe và lốp xe Trục 1 (02 bánh)7.00-16 Trục 2 (04 bánh)7.00-169Hệ thống phanhĐược bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng Phanh đỗ xeTang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau10Hệ thống treo- Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá11Hệ thống lái Kiểu loạiTrục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực Tỷ số truyền17,312Hệ thống điện Ắc quy2x12Vx85Ah Máy phát điện750W, 28V Động cơ khởi động4,5kW, 24V13Cabin Kiểu loạiCabin lật Kích thước bao (D x R x C) (mm)1460x1820x201014Thùng hàng Loại thùngThùng lắp cố định trên xe Kích thước trong (D x R x C) (mm)3650 x 1900 x 1570/1900